Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
kẻ hầu người hạ
[kẻ hầu người hạ]
|
servants
Từ điển Việt - Việt
kẻ hầu người hạ
|
(thành ngữ) 1.đầy tớ, thời phong kiến
nhà ông ta không bao giờ thiếu kẻ hầu người hạ
2. người được trọng vọng, có kẻ phục dịch chu đáo
Từ đó, ba mẹ con vẫn sống trong cảnh phong lưu như xưa, vẫn kẻ hầu, người hạ, vẫn ăn tiêu phung phí và chẳng thèm nghĩ tìm kế sinh nhai. (Khái Hưng)